Giới thiệu
Bạn nghĩ sao khi một ngôi nhà mới được xây dựng trên mặt bằng ngôi nhà cũ mà bạn đang ở, ngôi nhà mới sẽ bắt đầu cho một tương lai mới, một cuộc sống mới của gia đình bạn. Hãy để chúng tôi được chắp cánh cho ước mơ đó.
Chúng tôi- Tháo dỡ Thuận Hóa với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành nghề phá dỡ công trình. Phương tiện thi công đầy đủ, phù hợp với từng địa điểm, từng mặt bằng thi công: phá dỡ công trình trong hẻm,ngõ vào siêu nhỏ, trong khu đông dân cư, khu vực có nhiều người qua lại...
Đội ngũ công nhân lành nghề, có nhiều kinh nghiệm, thường xuyên được nâng cao tay nghề và trao đổi công nghệ với các đơn vị khác trong cùng lĩnh vực.
Liên hệ ngay 0933.289.040 để được báo giá và tư vấn
Quy trình tháo dỡ nhà tại Thuận Hóa
Bước 1: Khảo sát địa hình lên phướng án thi công phá dỡ chuẩn bị các giấy tờ cần thiết nộp cho phòng thanh tra xây dựng Phường và Quận
Bước 2: Che chắn chuẩn bị phá dỡ
Bước 3: Tập kết máy móc, thiết bị
Bước 4: Thi công phá dỡ
Bước 5: Thu gom sắt thép, phế liệu tái sử dụng được
Bước 6: Móc móng và vận chuyển đất thải, phế thải xây dựng
Bước 7: Bàn giao mặt bằng
Liên hệ ngay 0933.289.040 để được báo giá và tư vấn
Bảng giá tháo dỡ nhà cũ 100% thủ công
Thực hiện tháo dỡ thủ công cần dùng đến lượng nhân công đông đủ và đòi hỏi kỹ năng chuyên môn nhất định, do đó giá thành cũng có phần tương đối cao.
STT |
Hạng mục nhà ở |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
1 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro hoặc mái tôn |
< 30m2 |
trọn gói 3.500.000đ/m2 |
2 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro, mái tôn |
> 30m2 |
khoảng 125.000 - 210.000đ/m2 |
3 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
< 30m2 |
trọn gói 4.500.000đ/m2 |
4 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
> 30m2 |
khoảng từ 155.000 - 235.000đ/m2 |
Bảng giá tháo dỡ nhà cũ bằng 100% máy móc cơ giới
Giá tháo dỡ cho những hạng mục thi công bằng phương pháp này có phần “mềm” hơn thủ công rất nhiều. Cụ thể như sau.
STT |
Hạng mục nhà ở |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
1 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro hoặc mái tôn |
< 30m2 |
trọn gói 2.000.000đ/m2 |
2 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro, mái tôn |
> 30m2 |
khoảng 150.000 - 265.000đ/m2 |
3 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
< 30m2 |
trọn gói 3.000.000đ/m2 |
4 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
> 30m2 |
khoảng từ 135.000 - 225.000đ/m2 |
Bảng giá tháo dỡ nhà cũ kết hợp giữa thủ công và máy móc
Sau đây là bảng giá tháo dỡ ở những hạng mục kết hợp giữa thủ công và máy móc.
STT |
Hạng mục nhà ở |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
1 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro hoặc mái tôn |
< 30m2 |
trọn gói 3.000.000đ/m2 |
2 |
Nhà cấp 4 lợp mái Fibro, mái tôn |
> 30m2 |
khoảng 150.000 - 170.000đ/m2 |
3 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
< 30m2 |
trọn gói 3.000.000đ/m2 |
4 |
Nhà ở bê tông cốt thép |
> 30m2 |
khoảng từ 160.000 - 285.000đ/m2 |
Lưu ý: bảng giá mang tính chất tham khảo. Để cập nhật được mức giá chính xác nhất, liên hệ với chúng tôi qua hotline 0933289040.
Liên hệ ngay 0933.289.040 để được báo giá và tư vấn
THÁO DỠ NHÀ THUẬN HÓA
Địa Chỉ: 97/5 Trung Mỹ Tây 2A, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM
SĐT/ZALO: 0933.289.040 | 0373.718.481
Mail: nguyevanhoa260781@gmail.com
Website: thaodothuanhoa.com